Học phí và học bổng

  1. trang chủ
  2. Học sinh dự kiến ​​xin thị thực du học
  3. Học phí và học bổng

Học phí(Năm học 2024)

Khóa tháng 4 (Khóa 2 năm tiếp tục học)

Học kỳ 1
(tháng 4 – tháng 9)
Học kỳ 2
(tháng 10 – tháng 3)
Học kỳ 3
(tháng 4 – tháng 9)
Học kỳ 4
(tháng 10 – tháng 3)
Phí nhập học 70,000
Học phí 320,000 320,000 320,000 320,000
VAT 39,000 32,000 32,000 32,000
Tổng số tiền 429,000 352,000 352,000 352,000

Khóa tháng 7 (Khóa 1 năm 9 tháng tiếp tục học)

Học kỳ 1
(tháng 7 – tháng 9)
Học kỳ 2
(tháng 10 – tháng 3)
Học kỳ 3
(tháng 4 – tháng 9)
Học kỳ 4
(tháng 10 – tháng 3)
Phí nhập học 70,000
Học phí 160,000 320,000 320,000 320,000
VAT 23,000 32,000 32,000 32,000
Tổng số tiền 253,000 352,000 352,000 352,000

*Khóa tháng 7 sẽ phải thanh toán học phí cho học kỳ 1 và học kỳ 2 trước khi nhập cảnh.

Khóa tháng 10 (Khóa 1 năm 6 tháng tiếp tục học)

Học kỳ 1
(Tháng 10 – Tháng 3)
Học kỳ 2
(Tháng 4 – Tháng 9)
Học kỳ 3
(Tháng 10 – Tháng 3)
Phí nhập học 70,000
Học phí 320,000 320,000 320,000
VAT 39,000 32,000 32,000
Tổng số tiền 429,000 352,000 352,000

*Ngoài ra, mỗi khóa cần phải trả phí lựa chọn riêng (33,000 yên).
*Chi phí sách giáo trình đã được bao gồm trong học phí.

Học bổng

Học bổng dành cho du học sinh

Chương trình hỗ trợ cho sinh viên nước ngoài tự trả phí đang theo học tại các cơ sở giáo dục hoặc cơ sở giáo dục tiếng Nhật có các khóa học dành cho việc sắp nhập học vào các trường đại học, cao đẳng, trường cao đẳng ngắn hạn, trường dạy nghề, trường dạy chuyên, chương trình chuẩn bị giáo dục để nhập học vào các trường đại học hoặc viện nghiên cứu. Mỗi tháng, mức tiền trợ cấp là 30.000 yên (tổng cộng 360.000 yên mỗi năm) sẽ được cấp.

Xem chi tiết

Quỹ Học bổng LSH Asia

Từ các sinh viên đã được trường Nhật ngữ đề cử, sau khi được Ban giám khảo chọn lựa, Hội đồng quản trị sẽ chọn khoảng 50 sinh viên được học bổng. Sinh viên này sẽ nhận được học bổng 20.000 yên mỗi tháng trong 5 tháng từ tháng 8 đến tháng 12 cùng năm (tổng cộng 100.000 yên trong 5 tháng).

Xem chi tiết